Thông báo về việc nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển bổ sung đợt 1 tuyển sinh vào đại học hệ chính quy năm 2023

Hội đồng tuyển sinh Đại học Huế thông báo nhận hồ sơ ĐKXT bổ sung đợt 1 tuyển sinh vào đại học hệ chính quy năm 2023 với những thông tin cụ thể như sau:

ĐIỀU KIỆN XÉT TUYỂN

  1. Xét tuyển dựa vào điểm học bạ

Đại học Huế sử dụng kết quả học tập của 02 học kỳ năm học lớp 11 và học kỳ I năm học lớp 12 để xét tuyển cho các trường đại học thành viên; các trường và khoa thuộc Đại học Huế.

Điều kiện xét tuyển:

– Điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển là điểm trung bình chung mỗi môn học (làm tròn đến 1 chữ số thập phân) của 02 học kỳ năm học lớp 11 và học kỳ I năm học lớp 12.

– Điều kiện xét tuyển là tổng điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển cộng điểm ưu tiên (nếu có) làm tròn đến 2 chữ số thập phân tối thiểu phải bằng mức điểm nhận hồ sơ ĐKXT.

  1. Xét tuyển dựa vào kết quả của kỳ thi TN THPT năm 2023

– Điểm các bài thi/môn thi trong tổ hợp môn xét tuyển được lấy từ kết quả kỳ thi TN THPT năm 2023.

– Điều kiện xét tuyển là tổng điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển cộng điểm ưu tiên (nếu có) làm tròn đến 2 chữ số thập phân tối thiểu phải bằng mức điểm nhận hồ sơ ĐKXT.

ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN

– Thí sinh truy cập địa chỉ và làm theo hướng dẫn ở trang chủ để thực hiện ĐKXT trực tuyến.

– Thời gian ĐKXT trực tuyến: Từ ngày 01/9/2023 đến 17h00 ngày 10/9/2023.

– Lệ phí xét tuyển: 20.000 đồng/01 nguyện vọng xét tuyển.

Thí sinh nộp lệ phí xét tuyển về tài khoản của Đại học Huế theo các thông tin dưới đây:

+ Tên ngân hàng: Ngân hàng Vietcombank chi nhánh Huế

+ Tên tài khoản: Đại học Huế

+ Số tài khoản:0161001743209

+ Nội dung chuyển khoản: Số CMND/ CCCD, họ tên, ngày sinh

 Lưu ý: Để hệ thống cập nhật chính xác lệ phí xét tuyển, số CCCD trong nội dung chuyển khoản phải trùng với số CCCD của thí sinh đăng ký trong hồ sơ xét tuyển.

CÔNG BỐ KẾT QUẢ XÉT TUYỂN: Dự kiến trước 17h00 ngày 12/9/2023.

DANH MỤC NGÀNH VÀ CHỈ TIÊU TUYỂN SINH THEO CÁC PHƯƠNG THỨC

Số TT Ngành học                           Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển Mức điểm nhận hồ sơ, chỉ tiêu
Xét điểm thi TN THPT năm 2023 Xét học bạ
Điểm sàn Chỉ tiêu Điểm sàn Chỉ tiêu
1 Bất động sản 7340116 A00, B00, C00, C04 15.00 15 18.00 35
2 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 7510201
A00, A01, A02, B00, A10
15.00 10 18.00 20
3 Kỹ thuật cơ – điện tử 7520114
A00, A01, A02, B00, A10
15.00 5 18.00 15
4 Công nghệ thực phẩm 7540101 A00, B00, B04, D08 16.00 25 21.00 55
5 Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm 7540106 A00, B00, B04, D08 15.00 10 18.00 20
6 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 7580210
A00, A01, A02, B00, A10
15.00 10 18.00 20
7 Khuyến nông 7620102 A07, B04, C00, C04 15.00 5 18.00 15
8 Chăn nuôi 7620105 A00, A02, B00, D08 16.00 20 19.00 40
9 Nông học 7620109 A00, B00, B04, D08 15.00 10 18.00 20
10 Khoa học cây trồng 7620110 A00, B00, B04, D08 15.00 10 18.00 20
11 Bảo vệ thực vật 7620112 A00, B00, B04, D08 15.00 10 18.00 20
12 Phát triển nông thôn 7620116 A07, B04, C00, C04 15.00 5 18.00 15
13 Nông nghiệp công nghệ cao 7620118 A00, B00, B04, D08 15.00 10 18.00 20
14 Kinh doanh và khởi nghiệp nông thôn 7620119 A07, C00, C04, D10 15.00 5 18.00 15
15 Lâm nghiệp 7620210 A00, A02, B00, B04 15.00 5 18.00 15
16 Quản lý tài nguyên rừng 7620211 A00, A02, B00, B04 15.00 10 18.00 30
17 Bệnh học thủy sản 7620302
A00, B00, D01, D08, B04
15.00 5 18.00 15
18 Quản lý thủy sản 7620305 A00, B00, D01, D08, B04 15.00 10 18.00 30
19 Quản lý đất đai 7850103 A00, B00, C00, C04 15.00 20 18.00 40